Wave 125I 2020 Giá Bao Nhiều
Xe Wave 125i Thái giá bao nhiêu?
Giá Wave 125i phiên bản bánh căm (vành nan hoa) có giá là 73.500.000 đồng.
Bạn đang xem: Wave 125i 2020 giá bao nhiều
Giá Wave 125i Phiên bản bánh mâm (vành đúc) có giá là 76.500.000 đồng.
Giá xe Honda Wave 125 ra biển | ||||
Giá VAT | TP. HCM | Thị Xã | Huyện | |
Căm | 73,5 triệu | 80.600.000 | 76.100.000 | 75.600.000 |
Mâm | 76,5 triệu | 83.600.000 | 79.100.000 | 78.600.000 |
Lên mâm | 77,5 triệu | 84.600.000 | 80.100.000 | 79.600.000 |
Với mức giá này, bạn hoàn toàn có thể mua xe tay ga nhưng wave 125i lại rất “chất”, khó có thể bỏ lỡ. Từ những tính năng tiện lợi ở trên đã giúp Honda có thể tiêu thụ khá tốt mẫu xe này.Giá tham khảo sẽ thay đổi theo từng địa phương và thời điểm.
Mua xe Wave Thái 125 trả góp
Đơn vị: 1000 VNĐ
Giá trả góp Wave Thái 125 bánh căm ra biển TP. HCM – Tạm tính | ||||
TRẢ TRƯỚC | 9 THÁNG | 12 THÁNG | 18 THÁNG | |
25% | 20,200 | 8,018 | 6,324 | 4,642 |
30% | 24,240 | 7,485 | 5,903 | 4,333 |
35% | 28,280 | 6,951 | 5,482 | 4,025 |
50% | 40,400 | 5,350 | 4,220 | 3,099 |
60% | 48,480 | 4,282 | 3,378 | 2,481 |
Đơn vị: 1000 VNĐ
Giá trả góp Wave Thái 125 bánh mâm ra biển TP. HCM – Tạm tính | ||||
TRẢ TRƯỚC | 9 THÁNG | 12 THÁNG | 18 THÁNG | |
25% | 20,950 | 8,316 | 6,558 | 4,814 |
30% | 25,140 | 7,762 | 6,122 | 4,494 |
35% | 29,330 | 7,209 | 5,686 | 4,174 |
50% | 41,900 | 5,548 | 4,376 | 3,213 |
60% | 50,280 | 4,441 | 3,503 | 2,573 |
Đây là giá tạm tính khi mua Wave Thái 125 trả góp tại Minh Long Motor. Tùy vào nơi đăng ký sổ hộ khẩu mà mức giá ra biển số sẽ khác nhau. Vì vậy, bạn cần cộng thêm phí ra biển vào số liệu bảng tính ở trên.
Bạn vui lòng truy cập tra-gop-wave-125-thai để nộp hồ sơ online nếu có nhu cầu mua trả góp Wave Thái 125i.
Tại sao Honda Wave 125i gây sốt thị trường Việt?
Thương hiệu xe máy Honda vừa giới thiệu mẫu mới mang tên Wave 125i. Sản phẩm được nhập khấu trực tiếp từ Thái Lan nên nó còn được gọi là Wave 125i Thái.
Hiện tại, Minh Long đang nhận được rất nhiều bình luận quan tâm đến mẫu xe này. Mời bạn tìm hiểu những điểm đáng chú ý của Wave 125i qua bài viết dưới đây.
Wave 125i tại cửa hàng Minh Long.Mẫu Wave 125i được đánh giá là có những điểm khá tương đồng với Future, nhưng nó vẫn gây “sốt” trong cộng đồng. Trong lần ra mắt mới, Honda đã giới thiệu mẫu xe vành nan hoa và vành đúc.
Wave 125 đang rất được dư luận quan tâm.Wave 125 đang rất được dư luận quan tâm.Thứ nhất, đây là xe được nhập khẩu từ Thái. Người Việt Nam khá chuộng những sản phẩm đến từ đất nước Chùa Vàng, từ thực phẩm, thời trang cho đến xe máy.
Wave Thái 125 vành nan hoa có 3 phiên bản màuHonda Wave Thái 125 vành đúc có 4 màuThứ hai, những tính năng tuyệt vời mà Honda Wave 125 mang lại có thể làm hài lòng những vị khách hàng khó tính nhất. Minh Long Motor sẽ liệt kê một số tính năng nổi bật ở phía dưới cho bạn tham khảo.
Những tính năng và thông số của xe đã chiếm trọn cảm tình của các khách hàng.Thiết kế sang trọng của Wave 125i Thái
Với hệ thống đèn pha LED theo một thiết kế mới đã tăng thêm sự sang trọng. Honda Wave 125i với thiết kế mặt trước mượt mà cùng đèn pha đôi.
Ngoài ra, đèn định vị và xi-nhan có thiết kế góc cạnh trông rất cá tính. Bóng đèn hậu cũng được thiết kế hiện đại với bóng LED.
Xem thêm: Black Widow: Taskmaster Marvel Là Ai, Mục Đích Là Gì? Taskmaster Trong Black Widow Là Ai
Đường kính và hành trình pit-tông lần lượt là 52,4 x 57,9 mm. Tỉ lệ nén là 9.3:1. Chiều dài x rộng x cao: 1.931 x 711 x 1.090 mm.
Chiều cao yên xe wave 125 rất phù hợp với người Việt.Honda Wave 125i mang lại cảm giác tự tin hơn khi vận hành xe trên những con đường đông đúc bởi diện mạo bên ngoài xe tương đối lớn.
Kiểu dáng xe Wave 125 khá rộng và thoài mái cho người lái.Xe với thiết kế các đường nét mỏng, sang và nổi bật với cách phối màu đã đánh mạnh vào thị giác người nhìn ngay ở lần gặp đầu tiên. Thêm nữa là cụm khóa xe đa năng, tích hợp với nút mở yên.
Combo khóa xe đa năngTiện ích hiện đại của Honda Wave 125i
Đồng hồ xe có thiết kế đơn giản, dễ quan sát các thông số bên trong. Mặt đồng hồ của Honda Wave 125i sử dụng cụm đồng hồ với màu nền xanh kim cương. Đưa thiết kế phần đầu xe lên một màu sắc mới khá bắt mắt.
Đồng hồ tròn có thiết kế đơn giản mà tinh tế.Thiết kế phần đuôi xe với đèn hậu xe sử dụng loại LED mới. Độ sáng cũng như tuổi thọ cao hơn loại bóng cũ. Công nghệ đổi mới đáng chú ý dành cho Honda Wave 125i là hệ thống an toàn Key Shutter Plus, giúp chống trộm hiệu quả hơn.
Dung tích cốp chứa dồ đến 18 lítVới mẫu xe Wave thì dung tích cốp chứa đồ 17l là khá rộng rãi. Bạn có thể để trọn một mũ bảo hiểm 3/4 mà vẫn còn khá nhiều dịch diện để chứa những vật dụng khác. Thiết kế ở phần thân xe nổi bật với dòng chữ Wave 125i bắt sáng rất ấn tượng.
Tại sao nói Wave 125 tiết kệm xăng
Động cơ SOHC, 4 thì, dung tích 124,89 cc. Hệ thống phun xăng điện tử PGM-FI. Đặc biệt hơn, đây là phiên bản đầu tiên của Honda Wave 125i đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4 của Châu Âu.
Đây là mẫu xe đáp ứng được quy định nghiêm ngặt về khí thải.Mức tiêu hao nhiên liệu của xe chính là điểm cộng trực tiếp khi bạn muốn mua xe. Dung tích bình xăng của Wave 125i Thái là 5,4 lít. Mức tiêu hao là 64 km/ lít. Vậy khi xăng đầy bình thì trung bình xe chạy được khoảng 350 km.
Bạn có đồng ý với Minh Long rằng đây là mẫu xe vừa đạt được quy chuẩn nghiêm ngặt về khí thải mà vừa tiết kệm xăng không?!
Hơn nữa, xe có tính năng giúp bạn tiết kiệm xăng hiệu quả.Chiếc Wave Thái được nhiều người sử dụng đánh giá khá tốt về mặt tiện ích. Khả năng vận hành thoải mái kể cả trên đường trường lẫn đường trong thành thị. Vì vậy, nó là sản phẩm đang được các Fan nhà Honda rất trông chờ.
Xem thêm: Mua Xe Kona Cũ Giá Bao Nhiều, Bảng Giá Bán Xe Kona Cũ Tháng 10/2021
Thông số kỹ thuật của Wave Thái 125
Động cơ | PGM-FI, 4 thì, SOHC, Xi lanh đơn, làm mát bằng không khí |
Dung tích xi lanh | 124,89 cc |
Đường kính X hành trình piston | 52,4 x 57,9 |
Tỷ lệ nén | 9.3: 1 |
Hệ thống ly hợp | Ly hợp nhiều đĩa ướt |
Hộp số | 4 cấp |
Hệ thống đánh lửa | Digital Transistorized |
Hệ thống khởi động | Điện/Cần đạp |
Rộng x Dài x Cao (mm) | 711 x 1.931 x 1.090 |
Khoảng cách bánh xe | 1.258 |
Khoảng sáng gầm | 135 |
Chiều cao yên | 758 |
Bánh xe / Góc (° ‘/) | 26 ° 30′ / 68 |
Dung tích bình xăng | 5,4 |
Khung | Underbone |
Phuộc trước | Ống lồng |
Phuộc sau | Lò xo đơn |
Trọng lượng tịnh / kg) | 106 |
Hệ thống phanh trước | Phanh đĩa |
Hệ thống phanh sau | Phanh tang trống |
Kích thước lốp trước | 70 / 90-17M / C 38P |
Kích thước lốp sau | 80 / 90-17M / C 50P |
Nhiên liệu | Xăng 95 |