DẦU THẮNG ĐĨA GIA BAO NHIEU
SH300i ĐỎ ĐEN 2020
Xem chi tiết
SH125CC 2020 BẠC ĐEN ABS
Khối lượng: | SH 125i 150i CBS: 135kg |
SH 125i 150i ABS: 136kg | |
Dài x Rộng x Cao: | 2.026mm x 740mm x 1.158mm |
Khoảng cách trục bánh xe: | 1.340mm |
Độ cao yên: | 799mm |
Khoảng sáng gầm xe: | 146mm |
Thể tích bình xăng: | 7,5 lít |
Kích cỡ lốp | Trước: 100/80 – 16 M/C 50P |
Sau: 120/80 – 16 M/C 60P | |
Phuộc trước: | Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
Phuộc sau: | Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực |
Loại động cơ: | PGM-FI, xăng, 4 kỳ, 1 xy-lanh, làm mát bằng dung dịch |
Thể tích xy-lanh: | 124,9cm³ (SH 125i) |
153cm³ (SH 150i) | |
Đường kính x hành trình pít-tông: | 52,4mm x 57,9mm (SH125i) |
58mm x 57,9mm (SH150i) | |
Tỉ số nén: | 11:1 (SH 125i) |
10,6:1 (SH 150i) | |
Công suất tối đa: | 9,1kW/8750 vòng/phút (SH 125i) |
10,8kW/7550 vòng/phút (SH 150i) | |
Mô-men cực đại: | 11,6N.m/6500 vòng/phút (SH 125i) |
13,9N.m/6500 vòng/phút (SH 150i) | |
Dung tích nhớt máy: | 0,9 lít khi rã máy |
0,8 lít khi thay nhớt | |
Hộp số: | Vô cấp, điều khiển tự động |
Hệ thống khởi động: | Điện |
Xem chi tiết
SH150CC 2020 BẠC ĐEN CBS
Khối lượng bản thân | SH125i/150i CBS: 135kg SH125i/150i ABS: 136kg |
Dài x Rộng x Cao | 2.026mm x 740mm x 1.158mm |
Khoảng cách trục bánh xe | 1.340mm |
Độ cao yên | 799mm |
Khoảng sáng gầm xe | 146mm |
Dung tích bình xăng | 7,5 lít |
Kích cỡ lốp trước/ sau | Trước: 100/80 – 16 M/C 50P – Sau: 120/80 – 16 M/C 60P |
Phuộc trước | Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
Phuộc sau | Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực |
Loại động cơ | PGM-FI, xăng, 4 kỳ, 1 xy-lanh, làm mát bằng dung dịch |
Dung tích xy-lanh | 124,9cm³ (SH 125i) – 153cm³ (SH 150i) |
Đường kính x hành trình pít-tông | 52,4mm x 57,9mm (SH125i) – 58mm x 57,9mm (SH150i) |
Tỉ số nén | 11:1 (SH 125i) – 10,6:1 (SH 150i) |
Công suất tối đa | 9,1kW/8750 vòng/phút (SH 125i) – 10,8kW/7550 vòng/phút (SH 150i) |
Mô-men cực đại | 11,6N.m/6500 vòng/phút (SH 125i) – 13,9N.m/6500 vòng/phút (SH 150i) |
Dung tích nhớt máy | 0,9 lít khi rã máy – 0,8 lít khi thay nhớt |
Hộp số | Vô cấp, điều khiển tự động |
Hệ thống khởi động | Điện |
Xem chi tiết
SUPER CUB C125
SẢN PHẨM LIÊN QUAN
Xem chi tiết
PCX 125cc
Tên sản phẩm | PCX 125cc |
Trọng lượng bản thân | 130 kg |
Dài x Rộng x Cao | 1.931 x 737 x 1.103 mm |
Khoảng cách trục bánh xe | 1.315 mm |
Độ cao yên | 761 mm |
Khoảng cách gầm so với mặt đất | 115 mm |
Dung tích bình xăng (danh định lớn nhất) | 8,0 lít |
Dung tích nhớt máy | 0,9 lít khi rã máy/0,8 lít khi thay nhớt |
Phuộc trước | Ống lồng |
Phuộc sau | Cặp lò xo trụ |
Loại động cơ | PGM-FI, xăng, 4 kỳ, 1 xy-lanh, làm mát bằng dung dịch |
Dung tích xy-lanh | 124,9 cm3 |
Đường kính x hành trình pít-tông | 52,4 mm x 57,9 mm |
Tỉ số nén | 11:1 |
Công suất tối đa | 8,6kW/8500 vòng/phút |
Kích cỡ lốp trước/sau | Trước: 90/90 – 14 M/C 46PSau: 100/90 – 14 M/C 57P |
Mô-men cực đại | 11,7Nm/5000 vòng/phút |
Truyền động | Tự động, biến thiên vô cấp |
Hệ thống khởi động | Điện |
Xem chi tiết
Blade 110 Phiên bản Thể thao (Phanh đĩa, vành đúc) màu đen đỏ xám
Xem chi tiết
Monkey
7000 vòng/phút
5500 vòng/phút
Xem chi tiết
Winner X Phiên Bản Đặc Biệt
Khối lượng bản thân | Phiên bản phanh thường: 123kg Phiên bản phanh ABS: 124kg | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Dài x Rộng x Cao | 2.019 x 727 x 1.088 mm | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Khoảng cách trục bánh xe 1.278 mm Độ cao yên 795 mm Khoảng sáng gầm xe 150 mm Dung tích bình xăng | 4,5 lít | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Kích cỡ lớp trước/ sau Phuộc trước Ống lồng, giảm chấn thủy lực Phuộc sau Lò xo trụ đơn Loại động cơ PGM-FI, 4 kỳ, DOHC, xy-lanh đơn, côn 6 số, làm mát bằng dung dịch Công suất tối đa 11,5kW/9.000 vòng/phút Dung tích nhớt máy 1,1 lít khi thay nhớt 1,3 lít khi rã máy Mức tiêu thụ nhiên liệu 1,70 lít/100km Loại truyền động Côn tay 6 số Hệ thống khởi động Điện Moment cực đại 13,5Nm/6.500 vòng/phút Dung tích xy-lanh 149,1 cm3 Đường kính x Hành trình pít tông 57,3 mm x 57,8 mm Tỷ số nén 11,3:1 Xem chi tiết LEAD125cc ĐenXem chi tiết Wave RSX Fi110cc ĐỎ ĐEN
Xem chi tiết Honda Future 125 FI-Định phẩm chất,vững uy phongXem chi tiết WAVE ALPHA110CC TRẮNG ĐEN BẠC
Xem chi tiết Vision phiên bản cá tính màu đen đỏXem chi tiết SH mode 125ccXem chi tiết PCX150CC BẠC ĐEN MỜXem chi tiết PCX150CC BẠC ĐEN MỜXem chi tiết MSX125CC ĐỎ ĐENXem chi tiết Rebel 300 ĐENXem chi tiết CB150R Đen bạc
Xem chi tiết AIRBLADE BẢN GIỚI HẠN
Xem chi tiết CBR150R | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Phuộc trước | Ống lồng, giảm chấn thủy lực | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Phuộc sau | Lò xo trụ đơn | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Loại động cơ | PGM-FI, 4 kỳ, DOHC, xy-lanh đơn, côn 6 số, làm mát bằng dung dịch | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Công suất tối đa | 12,6kW/9.000 vòng/phút | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Dung tích nhớt máy | 1,1 lít khi thay nhớt1,3 lít khi rã máy | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Mức tiêu thụ nhiên liệu | 2,91l/100km | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Loại truyền động | Cơ khí | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Hệ thống khởi động | Điện | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Moment cực đại | 13,7Nm/7.000 vòng/phút | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Dung tích xy-lanh | 149,2 cm3 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Đường kính x Hành trình pít tông | 57,3 mm x 57,8 mm | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tỷ số nén | 11,3: |
Xem chi tiết
SH350i – TÂM ĐIỂM ĐẠI LỘ
Xem chi tiết
PHỤ TÙNGDỊCH VỤHệ thống cửa hàng
Trang chủ » TIN TỨC » Dầu phanh
Dầu phanh
Những phụ tùng của xe máy bao gồm Dầu Phanh sẽ bị hao mòn, biến chất trong thời gian sử dụng. Phụ tùng bị hao mòn, biến chất làm cho tính năng hoạt động của xe máy bị hạ thấp và nguy cơ tai nạn xẩy ra bất ngờ sẽ cao lên. Head Doanh Thu chúng tôi khuyến khích việc khách hàng đến hệ thống Head kiểm tra, bảo dưỡng định kỳ xe máy để cung cấp cho khách hàng sử dụng xe máy lâu dài và an toàn nhất.
Dầu phanh là gì?
Dầu phanh (Brake Fluid) là chất lỏng không thể thiếu trong hệ thống phanh. là sản phẩm dầu nhớt chuyên dùng trong bộ phận phanh của xe; Được pha chế từ dầu gốc tinh lọc chất lượng cao, kết hợp cùng hệ phụ gia đa chức năng mang đến cho dầu khả năng truyền tải năng lượng bôi trơn, chống ăn mòn; Lợi dụng chất lỏng nền làm vật trung gian, sử dụng áp lực phanh để truyền chất lỏng trong bộ phận phanh của xe.
Phanh là bộ phận thiết yếu cho xe xe máy vì xe không thể dừng gấp nếu không có phanh. Những khách hàng đã tin tưởng chọn mua xe Honda hãy chọn dầu phanh xe máy chính hãng mang thương hiệu honda, thay dầu xe đúng hạn là điều quan trọng đối với sự an toàn của chính bạn và cho tất cả mọi người khi tham gia giao thông.
Dầu phanh chính hãng – Head Doanh ThuDầu phanh bị hào mòn nguy hiểm nhường nào?
Khi dầu thủy lực trong phanh đĩa hoạt động không được thường xuyên. Các tinh thể dầu bên trong dần dần sẽ bị hao mòn nhiều hơn, tỷ lệ tinh thể dầu cho diện tích còn bôi trơn cũng ít dần. Do đó khả năng truyền lực khi phanh sẽ kém đi rất nhiều. Để lâu phanh đĩa sẽ không còn đủ lực bám giữ giúp bánh có thể dừng lại. Gây mất an toàn khi chúng ta di chuyển tham gia giao thông.
Mặt khác, nếu hệ thống có dầu hoạt động kém trơn tru, khi đó hiện tượng bó thắng sẽ xuất hiện. Làm má phanh không nhả đĩa để có thể đi được. Gây mòn má – mòn đĩa – giảm độ bốc của xe, khiến xe chạy ì ạch và dễ xẩy ra tại nạn không mong muốn.
Không được phép đổ các loại dầu không phải dầu phanh vào hệ thốngBao giờ cần thay dầu phanh?
Theo đánh giá của nhà sản xuất Honda. Thì thông thường khoảng 10.000km di chuyển trên đường nên thay dầu phanh một lần toàn bộ. Hoặc để ít sử dụng (2 lần/ tuần) trong vòng 2 năm cũng nên thay. Bởi khi đó, dầu đã bị biến đổi, oxy hóa, kém chất lượng đi rất nhiều.
Lưu ý– Thay định kỳ khi đạt 10.000km hoặc xe đã sử dụng từ 2-3 năm theo tư vấn cần được bảo dưỡng.– Dầu phanh có tính tẩy sơn rất mạnh, vì vậy không để vương dầu phanh lên vỏ xe.– Tuyệt đối không bổ sung dầu phanh nếu không chắc chắn loại dầu đang được sử dụng là dầu gì.– Tốt nhất là nên sử dụng đúng loại dầu phanh chính hãng để đạt hiệu suất cao nhất.– Dầu trong lọ đã mở ra để thời gian quá lâu không dùng tới (thường hơn 1 năm) thì không nên dùng tiếp.
Xem thêm: 【2021】 Tiêm Uốn Ván Bao Nhiêu Tiền, Tiêm Uốn Ván Dịch Vụ Hết Bao Nhiêu Tiền 1 Mũi
Đọc thêm thông tin các loại phụ tùng cần được bảo dưỡng, thay thế tại bài viết:
Dây đai.
Lốp xe.
Má phanh.
Nhông xích.
Bugi.
Dầu máy.
Bình điện.
Dung dịch làm mát.
Lọc gió.
Xem thêm: Download Game Bắn Cá Ăn Xu Cho Pc Với Giả Lập, Download Game Bắn Cá Ăn Xu Trên Pc
Hãy gọi ngay cho chúng tôi để được tư vấn.
Hệ thống HEAD Doanh Thu: